STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1.
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với người nộp thuế có đơn vị phụ thuộc, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành
phố nơi có trụ sở chính có thu nhập được hưởng ưu đãi thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2.
|
Thay đổi kỳ tính thuế giá trị gia tăng thu nhập
cá nhân từ tháng sang quý
|
3.
|
Khai thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân
phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý
|
4.
|
Khai
các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc, sử dụng tài liệu
dầu, khí
|
5.
|
Khai
tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ các Hợp đồng phân chia
sản phẩm.
|
6.
|
Khai
tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
7.
|
Khai
quyết toán tiền lãi dầu, khi nước chủ nhà được chia từ các hợp đồng phân
chia sản phẩm
|
8.
|
Khai
quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà được chia từ Liên doanh Vietsovpetro tại Lô 09.1
|
9.
|
Khai
phụ thu tạm tính đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí khi giá
dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)
|
10.
|
Khai
quyết toán phụ thu đối với phần dầu lãi được chia của nhà thầu dầu khí ,
khi giá dầu thô biến động tăng (trừ Lô 09.1)
|
11.
|
Khai
phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
|
12.
|
Khai
thuế giá trị gia tăng, thu nhập cá nhân, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý
|
13.
|
Khai
tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
14.
|
Khai
thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức
khai thay cho cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn do nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn,
chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu
|
15.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá
nhân góp vốn khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng phần
vốn góp, chứng khoán
|
16.
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức nơi cá
nhân có vốn góp khai thay cho cá nhân trong trường hợp cá nhân góp vốn bằng
bất động sản
|
17.
|
Gia hạn nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản khi
có vướng mắc về giải phóng mặt bằng thuê đất
|
18.
|
Đề nghị áp dụng Thủ tục thỏa thuận song phương theo
Hiệp định tránh đánh thuế hai
lần
|
19.
|
Hoàn thuế theo Điều ước quốc tế khác
|
20.
|
Xử lý không hoàn trả số tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt nộp thừa đối với trường hợp người nộp thuế từ chối nhận lại số tiền
nộp thừa
|
21.
|
Thủ tục bù trừ số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền
phạt nộp thừa
|
22.
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật
|
23.
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa, dịch vụ mua trong nước bằng nguồn tiền
viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai tại
Việt Nam
|
24.
|
Hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt đối với xăng sinh học
|
25.
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với ngân hàng
thương mại là đại lý hoàn thuế gia trị gia tăng cho khách xuất cảnh
|
26.
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp gặp khó
khăn do sự kiện bất khả kháng
|
27.
|
Khai thuế đối với tổ chức khai thay và nộp thay
cho cá nhân trong trường hợp cá nhân hợp tác kinh doanh với tổ chức, tổ chức
chi trả cho cá nhân đạt doanh số, tổ chức là chủ sở hữu sàn giao dịch thương mại điện tử, tổ chức tại
Việt Nam là đối tác của nhà cung cấp nền tảng số ở nước ngoài
|
28.
|
Khai thuế đối với tổ chức, cá nhân khai thay cho cá nhân có tài
sản cho thuê
|
29.
|
Khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
nộp thuế theo phương pháp kê khai
|
30.
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp gặp khó
khăn do gặp thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ
|
31.
|
Miễn, giảm thuế sử dụng đất phi
nông nghiệp
|
32.
|
Đăng ký/ Thay
đổi thông tin sử dụng biên lai điện tử
|
33.
|
Đăng ký/ Bổ
sung chấm dứt sử dụng thông tin hóa đơn điện tử; Đăng ký/ Bổ sung/Chấm dứt
tài khoản truy cập
|
34.
|
Đăng ký sử
dụng hình thức tra cứu thông tin hóa đơn điện tử (Bằng hình thức điện tử hình
thức nhắn tin qua số điện thoại di động)
|
35.
|
Đăng ký kết
nối/ Đăng ký dùng kết nối với Cổng thông tin hóa đơn điện tử
|
36.
|
Đăng ký/thay đổi thông tin sử
dụng tem điện tử
|
37.
|
Đăng ký kế hoạch mua/mua bổ sung
tem điện tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
38.
|
Đề nghị mua tem điện tử thuốc lá
hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
39.
|
Thông báo kết quả huỷ tem điện
tử thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
40.
|
Báo cáo mất, cháy tem điện tử
thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
41.
|
Đề nghị chuyển số lượng tem còn
tồn khi sáp nhập, chia, tách/chuyển cơ quan thuế quản lý tem điện tử thuốc lá
hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|
42.
|
Tổng hợp dữ liệu tem điện tử
thuốc lá hoặc tem điện tử rượu sản xuất để tiêu thụ trong nước
|